--

chữa thẹn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chữa thẹn

+  

  • To mitigate one's shame
    • cười chữa thẹn
      to smile and mitigate one's shame, to try to mitigate one's shame with a smile
    • nói vài câu chữa thẹn
      to try to mitigate one's shame with a few sentences; to say a few sentences in extenuation of one's conduct (words)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chữa thẹn"
Lượt xem: 623